Thứ hai: ວັນຈັນ Văn chăn
Thứ ba: ວັນອັງຄານ Văn ăng khan
Thứ tư: ວັນພຸດ Văn phút
Thứ năm: ວັນພະຫັດ Văn phạ hắt
Thứ sáu: ວັນສຸກ Văn súc
Thứ bảy: ວັນເສົາ Văn sảu
Chủ Nhật: ວັນອາທິດ Văn a thít
Ngày làm việc: ວັນເຮັດວຽກ Văn hết việc
Ngày lao động: ວັນອອກແຮງງານ Văn oọc heng ngan
Trong ngày lao động: ໃນວັນອອກແຮງງານ Nay văn oọc heng ngan
Ngày nghỉ: ວັນພັກ Văn phắc
Hàng tuần: ແຕ່ລະອາທິດ Tè lạ a thít
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét