Thịt bò bít tết: ຊີ້ນບີບສະເທກ Xịn bịp sạ thếc
Thịt nướng, thịt quay: ຊີ້ນປີ້ງ/ຊີ້ນປີ່ນ Xịn pịng, xịn pìn
Thịt cừu quay: ຊີ້ນແກະປີ່ນ Xin kẹ pìn
Thịt thỏ nướng: ຊີ້ນກະຕ່າຍປີ້ງ Xịn kạ tài pịng
Gà quay: ໄກ່ປີ່ນ/ໄກ່ອົບ Cày pìn, cày ốp
Vịt quay: ເປັດປີ່ນ Pết pìn
Lợn quay: ໝູປີ່ນ Mủ pìn
Bò quay: ງົວເຜົາ/ງົວປີ່ນ Ngua phẩu, ngua pìn
Lạp xường rán: ໄສ້ກອກຈືນ Sạy coọc chưn
Trứng: ໄຂ່ Khày
Nấu nhừ: ຕົ້ມເປື່ອຍ Tộm pười
Nấu dai: ຕົ້ມຍາບ Tộm nhạp
Kem cốc: ກະແລມຈອກ Kạ lem choọc
Kem que: ກະແລມໄມ້ Kạ lem mạy
Cá: ປາ Pa
Nước súp: ນ້ຳຊຸບ Nặm súp
Bánh quy: ເຂົ້າໜົມປັງ Khậu nổm păng
Khoai tây: ມັນຝະລັ່ງ Măn phạ lằng
Thịt nạc: ຊີ້ນສົດ/ຊີ້ນກ້ອນ Xịn sốt, xịn kọn
Gan: ຕັບ Tắp
Lòng lợn: ເຄື່ອງໃນໝູ Khường nay mủ
Mỳ: ໝີ່ Mỳ
Phở: ເຝີ Phở
Bún: ເຂົ້າປຸ້ນ Khạu pụn
Bún cua: ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳປູ Khạu pụn nặm pu
Bún ốc: ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳຫອຍ Khạu pụn nặm hỏi
Cháo lòng: ເຂົ້າປຽກເຄື່ອງໃນ Khạu piệc khường nay
Miến: ລ້ອນ Lọn
Miến gà: ລ້ອນໃສ່ໄກ່ Lọn sày cày
Sữa bột: ນົມຝຸ່ນ Nôm phùn
Thịt mông: ຊີ້ນສັນ Xịn sẳn
Mực xào: ປາມຶກຂົ້ວ Pa mực khụa
Tôm nướng: ກຸ້ງເຜົາ Kụng phẩu
Xào măng: ຂົ້ວໜໍ່ Khụa nò
Mắm cá: ປາແດກ Pa đẹc
Nước mắm: ນ້ຳປາ Nặm pa
Mắm tôm: ກະປິ Kạ pị
Muối: ເກືອ Cưa
Mỡ: ນ້ຳມັນ Nặm măn (tiếng Lào xăng, dầu, mỡ đều gọi là nặm măn)
Canh cá: ແກງປາ Keng pa
Xào rau muống: ຂົ້ວຜັກບົ້ງ Khụa phắc bộng
Luộc rau cải: ລວກຜັກກາດ Luộc phắc kạt
Nước hoa quả: ນ້ຳໝາກໄມ້ Nặm mạc mạy
Bia: ເບຍ Bia
Cà fê: ກາເຟ Ca fê
Đường: ນ້ຳຕານ Nặm tan
Rượu: ເຫລົ້າ Lạu
Nước chanh: ນ້ຳໝາກນາວ Nặm mạc nao
Nước dừa: ນ້ຳໝາກພ້າວ Nặm mạc phạo
Nước cam: ນ້ຳໝາກກ້ຽງ Nặm mạc kiệng
Nước mía: ນ້ຳອ້ອຍ Nặm ọi
Sữa đậu nành: ນ້ຳເຕົາຮູ້ Nặm tâu hụ
Nước lọc: ນ້ຳດື່ມບໍລິສຸດ Nặm đừm bo lị sút
Rượu vang: ເຫລົ້າແວງ Lậu veng
Rượu vang đỏ: ເຫລົ້າແວງແດງ Lậu veng đeng
Rượu vôt ka: ເຫລົ້າໂວດກາ Lậu vốt ka
Rượu mạnh: ເຫລົ້າປຸກ/ເຫລົ້າເດັດ Lậu púc, lậu đết
Nước đá vệ sinh: ນ້ຳກ້ອນອະນາໄມ Nặm kọn a na may
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét