Thời gian trong ngày ເວລາໃນມື້ Vê la nay mự
Phút: ນາທີ
Na thi
Giây: ວິນາທີ
Vị na thi
Giờ, tiếng, tiết: ໂມງ,ຊົ່ວໂມງ Mông, xùa mông
Nửa tiếng: ເຄິ່ງຊົ່ວໂມງ
Khờng xùa mông.
Mười lăm phút: ສິບຫ້ານາທີ Síp hạ na thi
Hàng giờ: ເປັນຊົ່ວໂມງ
Pên xùa mông
Từng giờ: ທຸກຊົ່ວໂມງ
Thúc xùa mông
Mấy giờ rồi? ຈັກໄມງແລ້ວ Chắc mông lẹo (Chắc: Mấy?)
Mười hai giờ rồi: ສິບສອງໂມງແລ້ວ Síp soỏng mông lẹo
Tám giờ mười phút: ແປດໂມງສິບນາທີ Pẹt mông, síp na thi
Chín giờ 30 phút: ເກົ້າໂມງສາມສິບນາທີ Cậu mông, sảm síp na thi
Mười giờ sáng tôi xin gặp cô nhé: ສິບໂມງເຂົ້າຂ້ອຍຂໍພົບເຈົ້າເດີ Síp mông xạu khọi khỏ phốp chạu đơ.
Chị có thể đợi em 5 phút nhé: ເອື້ອຍອາດຈະລໍຖ້ານ້ອງຫ້ານາທີເດີ Ượi ạt chạ lo thạ nọng hạ na thi đơ
Em sẽ đến cơ quan chị khoảng 10h nhé: ນ້ອງຈະໄປເຖິງຫ້ອງການເອື້ອຍໃນເວລາສິບໂມງເດີ Noọng chạ pay thởng họng kan ượi nay
vê la síp mông đơ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét