Mùa xuân: ລະດູໃບໄມ້ປົ່ງ,
ລະດູບານໃໝ່ Lạ đu mạy
pôồng, Lạ du ban mày
Mùa thu: ລະດູໃບໄມ້ຫລົ່ນ Lạ du bay mạy l… (từ này phiên âm sang tiếng Việt quá thô tục nên các bạn tự hiểu nhé, có nghĩa là mùa lá rụng)
Mùa đông: ລະດູໜາວ, ລະດູແລ້ງ Lạ du nảo, lạ du lẹng
Năm: ປີ Py
Trong một năm: ໃມປີໜື່ງ Nay py nừng
Thời tiết ອາກາດ A kạt
Dự báo thời tiết: ພະຍາກອນອາກາດ Phạ nha kon a kạt
Trời: ຟ້າ Phạ
Trời gió: ຟ້າລົມ Phạ lôm
Trời nắng: ຟ້າແດດ Phạ đẹt
Trời tối: ຟ້າມຶດ, ຄຳມືດ Phạ mựt, khăm mựt
Rét, lạnh: ໜາວ, ເຢັນ Nảo, dên
Nóng: ຮ້ອນ Họn
Ấm áp: ອົບອຸ່ນ Ốp ùn
Bão: ພາຍຸ, ລົມພາຍຸ P’ha nhụ, lôm p’ha nhụ
Sấm sét: ຟ້າຮ້ອງ, ຟ້າຜ່າ Phạ họng, phạ p’hà
Sương mù: ໝອກມົວ Mọc mua
Sương: ນຳ້ໝອກ Nặm moọc
Mây: ເມກ mệc
Mây mù: ຟ້າມືດກຸ້ມ Phạ mựt cụm
Nóng oi bức: ຮ້ອນອົບເອົ້າ Họn ốp ạu
Sương sa: ນ້ຳໝໝອກຕົກ Nặm moọc tốc
Trăng: ເດືອນ, ພະຈັນ Đươn, phạ chăn
Ướt: ປຽກ Piệc
Mịt mù: ມືດມົວ Mựt mua
Mưa: ຝົນ Phổn
Trơn: ມື່ນ Mừn
Đường trơn: ທາງມື່ນ Thang mừn
Mặt trời: ຕາເວັມ Ta vên
Mặt trời mọc: ຕາເວັມຂຶ້ນ Ta vên khựn
Mặt trời lặn: ຕາເວັມຕົກ Ta vên tốc
Mặt trăng: ດວງເດືອນ Đuông đươn
Trăng sáng: ເດືອນແຈ້ງ Đươn chẹng
Ngôi sao: ດວງດາວ Đuông đao
Ngôi sao sáng: ດວງດາວແຈ້ງ Đuông đao chẹng
Tuyết tan: ຫິມະລະລາຍ Hị mạ lạ lai
Nhiệt độ: ອຸນຫະພູມ-ອົງສາ Un hạ phum - ông sả
Mưa nhiều nước lũ: ຟົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ Phổn tốc lải nặm thuộm
Khô khan: ແຫ້ງແລ້ງ Hẹng lẹng
Hạn hán: ໄພແຫ້ງແລ້ງ P’hay hẹng lẹng
Gió: ລົມ Lôm
Gió thổi: ລົມພັດ Lôm phắt
Mưa bão: ພະຍຸຝົນ Phạ nhụ phổn
Sấm chớp: ຟ້າຮ້ອງຟ້າແລບ Phạ hoọng phạ lẹp
Sấm: ຟ້າຮ້ອງ Phạ hoọng
Tập nói - Phức vạu
Thời tiết hôm nay thế nào?: ອາກາດມື້ນີ້ເປັນແນວໃດ? A kạt mự nị pên neo đay?
Rét lắm: ໜາວຫລາຍ Nảo lải
Ấm áp: ອົບອູ່ນ Ốp ùn
Nóng: ຮ້ອນ Họn
Mưa nhiều: ຝົນຕົກຫລາຍ Phổn tốc lải
Hôm nay mưa to: ມື້ນີ້ຝົນຕົກແຮງ Mự nị phổn tốc heng
Mưa nhiều nước lũ: ຝົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ Phổn tốc lải nặm thuộm
Mùa thu: ລະດູໃບໄມ້ຫລົ່ນ Lạ du bay mạy l… (từ này phiên âm sang tiếng Việt quá thô tục nên các bạn tự hiểu nhé, có nghĩa là mùa lá rụng)
Mùa đông: ລະດູໜາວ, ລະດູແລ້ງ Lạ du nảo, lạ du lẹng
Năm: ປີ Py
Trong một năm: ໃມປີໜື່ງ Nay py nừng
Thời tiết ອາກາດ A kạt
Dự báo thời tiết: ພະຍາກອນອາກາດ Phạ nha kon a kạt
Trời: ຟ້າ Phạ
Trời gió: ຟ້າລົມ Phạ lôm
Trời nắng: ຟ້າແດດ Phạ đẹt
Trời tối: ຟ້າມຶດ, ຄຳມືດ Phạ mựt, khăm mựt
Rét, lạnh: ໜາວ, ເຢັນ Nảo, dên
Nóng: ຮ້ອນ Họn
Ấm áp: ອົບອຸ່ນ Ốp ùn
Bão: ພາຍຸ, ລົມພາຍຸ P’ha nhụ, lôm p’ha nhụ
Sấm sét: ຟ້າຮ້ອງ, ຟ້າຜ່າ Phạ họng, phạ p’hà
Sương mù: ໝອກມົວ Mọc mua
Sương: ນຳ້ໝອກ Nặm moọc
Mây: ເມກ mệc
Mây mù: ຟ້າມືດກຸ້ມ Phạ mựt cụm
Nóng oi bức: ຮ້ອນອົບເອົ້າ Họn ốp ạu
Sương sa: ນ້ຳໝໝອກຕົກ Nặm moọc tốc
Trăng: ເດືອນ, ພະຈັນ Đươn, phạ chăn
Ướt: ປຽກ Piệc
Mịt mù: ມືດມົວ Mựt mua
Mưa: ຝົນ Phổn
Trơn: ມື່ນ Mừn
Đường trơn: ທາງມື່ນ Thang mừn
Mặt trời: ຕາເວັມ Ta vên
Mặt trời mọc: ຕາເວັມຂຶ້ນ Ta vên khựn
Mặt trời lặn: ຕາເວັມຕົກ Ta vên tốc
Mặt trăng: ດວງເດືອນ Đuông đươn
Trăng sáng: ເດືອນແຈ້ງ Đươn chẹng
Ngôi sao: ດວງດາວ Đuông đao
Ngôi sao sáng: ດວງດາວແຈ້ງ Đuông đao chẹng
Tuyết tan: ຫິມະລະລາຍ Hị mạ lạ lai
Nhiệt độ: ອຸນຫະພູມ-ອົງສາ Un hạ phum - ông sả
Mưa nhiều nước lũ: ຟົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ Phổn tốc lải nặm thuộm
Khô khan: ແຫ້ງແລ້ງ Hẹng lẹng
Hạn hán: ໄພແຫ້ງແລ້ງ P’hay hẹng lẹng
Gió: ລົມ Lôm
Gió thổi: ລົມພັດ Lôm phắt
Mưa bão: ພະຍຸຝົນ Phạ nhụ phổn
Sấm chớp: ຟ້າຮ້ອງຟ້າແລບ Phạ hoọng phạ lẹp
Sấm: ຟ້າຮ້ອງ Phạ hoọng
Tập nói - Phức vạu
Thời tiết hôm nay thế nào?: ອາກາດມື້ນີ້ເປັນແນວໃດ? A kạt mự nị pên neo đay?
Rét lắm: ໜາວຫລາຍ Nảo lải
Ấm áp: ອົບອູ່ນ Ốp ùn
Nóng: ຮ້ອນ Họn
Mưa nhiều: ຝົນຕົກຫລາຍ Phổn tốc lải
Hôm nay mưa to: ມື້ນີ້ຝົນຕົກແຮງ Mự nị phổn tốc heng
Mưa nhiều nước lũ: ຝົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ Phổn tốc lải nặm thuộm
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét