I.ĐỐI THOẠI.
LAN: Pả Na ơi, ăn nẩy phuối Tày roọng hết ăn lăng?
NA : Ăn nẩy roọng hết ăn cuôi.
LAN: Nhằng ăn nẩy nẹ?
NA: Ăn nẩy phuối Tày roọng hết cuổi. Nẩy le nghé cuổi, nẩy le vi cuổi, láo lúng nẩy le lừa cuổi. Pả slan ăn cuôi nẩy sle to cuổi.
LAN: Pện lỏ. Phuối Tày cạ cuổi, cằm Keo cạ chuối. Tày vạ Keo phuối ái tồng căn nỏ.
NA: Chư lố. Tiểng Tày phuối ngai chầy. Lan dú vạ pả kỉ vằn le chắc phuối Tày lố.
LAN: Pả slon hẩư lan nớ? Nẩy le ăn cáy chư mí?
NA: Tua cáy, roọng hết tua cáy, mí chư ăn cáy nau. Ăn doòng cáy xăng tua cáy
II. TỪ NGỮ
1. ăn : cái; ăn nẩy: cái này, ăn lăng nẩy: cái gì đây?
2. ăn cuôi: cái sọt.
3. nghé: chiếc, quả. nghé cuổi: quả chuối.
4. ngai : dễ. Slon ngai : dễ học
5. sle : để; au sle: để laị; sle to cuổi: để đựng chuối.
6. Keo: người Kinh (Tên gọi cũ)
7. le ; là, thì, sẽ
8. phuối //cảng// chảng : nói. Phuối Tày: Nói tiếng Tày.
9. Cáy slam pày tốp pic chắng khăn. Tua cần slam pày dằng chắng phuối. Gà ba lần vỗ cánh mới gáy; người ba lần nghĩ mới nói.
10. Phạ kết pja le phân, phạ kết hên le đét. Mây trời như vẩy cá thì mưa, như da hùm thì nắng.
11. Cáy ton slon au me. (gày thiến dạy người ta lấy vợ)
12. Doòng: cái lồng
III. ÂM VÀ CHỮ:
- các phụ âm: sl, kh, ch, l, v,
- Các âm cuối: -ch, -nh, -ư, -p,
- Các nguyên âm: ă. â, o, e, ê, ư
- Các thanh điệu: sắc, hỏi, lửng.
1. Ghép vần (Âm đầu + nguyên âm)
o ô e ê ư uô/ua
sl slo slô sle slê slư slua
kh kho khô khe khê khư khua
ch cho chô che chê chư chua
l lo lô le lê lư lua
v vo vô ve vê vư vua
r ro rô re rê rư rua
Ghép vần (nguyên âm + âm cuối)
-c -ch -p -m -n -nh -ng -u -o -ư
ă ăc - ăp ăm ăn - ăng au - -
â âc - âp âm ân - âng âu - âư
o ooc - oop om on - oong - - -
e ec ach ep em en anh eng - eo -
ê êc êch êp êm ên ênh - êu - -
ư ưc - ưp ưm ưn - ưng ưu - -
Vần + Thanh điệu
ngang huyền sắc hỏi nặng lửng ngã
a a à á ả ạ a ã
an an àn án ản ạn an ãn
ang ang àng áng ảng ạng ang ãng
ac 0 0 ác ảc ạc ac 0
ap 0 0 áp ảp ạp ap 0
at 0 0 át ảt ạt at 0
2.Nghe và nhắc lại.
Slương điếp – nặm thương; ta tái – toỏng sla ; slon slư – ton cáy
Bjooc nặm – cooc loop - toong cuổi;
bác –bảc ; mác – mac; lác – lạc – lac;
lang – làng –láng - lảng – lang – lạng.
IV. MẪU CÂU
1. Ăn nẩy phuối Tày loọng hết lăng?
2. Ăn nẩy lẻ ăn lăng?
3. Ăn cuôi nẩy sle to cuổi.
4. Ăn nẩy phuối Tày loọng cạ cuôi.
5. Tua cáy dú chang ăn doòng.
V. TẬP ĐỌC VÀ DỊCH RA TIẾNG VIỆT:
Cần Tày mì lai tuyện tơi ké, phuối mừa cốc co bại cúa cái ăn vằn tua cần lầu chin dung. Vỉ pện cạ tuyện nẩy:
Tơi ké, mì cần nâng ten loọng Pjạ. Mọi cần xằng chắc chin khẩu, hăn mặt khẩu kheng, ngợ cạ khẩu mì đúc. Au khẩu pây tăm, xâng au lằm mà chin, nhằng khẩu slan thoóc oóc côc peo pây. Pjạ pây íp bại đúc khẩu cần thoóc mà hung chin, hăn đây chin . Chin dá tẻo hăn mì lèng. Nhoòng tỉ ca này mọi cần chắng chắc au khẩu slan mà hung chin.
VI.TỪ MỚI:
tuyện tơi ké :truyện đời xưa (cổ tích)
cốc co: gốc tích
mặt khẩu: hạt thóc, hạt gạo
Khẩu slan: gạo
ngợ cạ: tưởng là
đúc: xương
tăm: giã
lằm: cám
hung: thổi cơm
VII. BÀI TẬP.
1. Hoàn thành các cặp thoại sau:
- Ăn nẩy loọng hết ăn lăng? - ..............................
- Ăn nẩy cằm Tày roọng .......? - Ăn nẩy le bâư slửa
2. Dùng các từ cho dưới đây để điền ào chỗ trống:
ăn, ngé, tua , mặt
Nẩy le rây bắp. Nghé bắp mì lai .... bắp. Au bắp mà khun mu. Lườn pả Na liệng lai mu cải. Tua mu sle hết fe loọng cạ mu fằn, tua mu sle hết phjắc le loọng cạ mu nựa. ... mu fằn cải táy tua vài eng. Cần Tày năm bắp sle liệng mu, liệng cáy.
3. Tập đối thoại theo vai, hỏi và trả lời, trong lời thoại,sử dụng các từ ngữ: loọng hết ăn lăng; mác pục, mác lì, mác cưởm, ăn tây; sle hết lăng...
kết thúc bài 4 nhé,chúc pỉ noọng slon slư hôn hỷ nớ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét