I. HỘI THOẠI
MJỀ: Vằn nẩy chài dú rườn ngòi lục nớ. Lúc them chài giẳc slửa khoá hẩư tằng rườn. Pưa tầư tua nhình nòn tứn, chài quẩy bưa hẩư lục chin. Xong dá pây khiếc phừn, hung khẩu, hang phjắc. Cháo muốc mu ái lẹo dá, chài au phjắc mằn mà pằm, tổm mu, xong, quét rườn đuổi nớ. Nghé xe đạp cúa noọng vai dá, chài choi hẩư vằn pjục noọng chắng mì xe pây háng nớ.
=> Hôm nay anh ở nhà trông con nhé. Lúc nữa anh giặt quần áo cho cả nhà. Khi nào đứa con gái thức dậy, anh quấy bột cho con ăn. Xong rồi đi bổ củi, nấu cơm. xào rau. Cháo cám lợn sắp hết rồi, anh lấy rau lang về băm, nấu cám lợn, xong, quét nhà với nhé. Cái xe đạp của em hỏng rồi, anh sửa cho ngày mai em mới có xe đi chợ đấy.
PHUA: Bôn ới, hết rừ chắng hết đảy cặn lai fiệc dế!
=> Trời ơi, làm sao mới làm đựơc bấy nhiêu việc chứ!
MJỀ: Vẩy, pện nắm chứ vằn nẩy le vằn lăng nau lo?
=> Này, thế không phải hôm nay là ngày gì ấy nhỉ?
PHUA: Ò, ò... Chứ dá , chứ dá! Vằn nẩy le văn so pét bươn slam... Pỏ chài lạng pát quét rườn; Me nhình luây bứa mà nòn téng chin...
=> Ừ, ừ....Đúng rồi! Hôm nay là ngày mùng tám tháng ba....Đàn ông (con trai) rửa bát, quét nhà; Đàn bà (con gái) chơi chán về ngủ trực ăn.....
MJỀ: Dí dà, téng ngòi nè, ngòi đảy nòn téng chin bấu nè?
=> Ôi dào, chờ xem đã, xem được ngủ trực ăn không đã?
II. TỪ NGỮ
1.ngòi: trông coi, giữ
2.giặc slửa: giặt áo, giặt giũ
3.nòn tứn: thức dậy
4.khiếc phừn: bổ củi
5.muốc mu: cám lợn
6.tổm mu: nấu cám lợn
7.vải: hỏng
8.chỏi: chữa, sửa; giúp
9.bôn ơi!: trời ơi
10.dí dà: ôi dào.
11.téng ngòi: chờ xem
12.Nòn thả // téng chin bấu nè? : nằm chờ ăn không nào ?
13.bưa: bột (bưa khẩu: bột gạo; bưa bắp: bột ngô)
Nổc cốt luẩy cằn nà đoải đoải
Me nhình chạn hết phải pền quang
Po chài chạn fiệc rườn pền nạn.
(Tục ngữ Tày)
III. NGỮ PHÁP
CÂU MẪU
1.Chài choi xe hẩư noọng. (A) +động từ ... +hẩư B.
2.Noọng nhặp slửa hẩư mé.
3.Bảc Thành thư nà pang pú Long. (A) + Đt + pang +DT
4.Noọng slôn khêm pang mé.
IV. LUYỆN TẬP
1.Hoàn thành các câu sau:
a.Hăn pú ké béc nắc, chài Thành ..............................
b.Tua lình slon ......... .............. pin mạy.
c.Tua nạc slon ...... ....... đăm pja.
d.Cần ..............................
2.Điền các từ ngữ cho sau đây vào chỗ trống trong đoạn văn sau: nòn(ngủ) ; muốc(cám lợn); thư nà(cày ruộng) tổm (nấu); lặp (đón); khun mu(chăn lợn)
Nâư nẩy khỏi ..... sloai. Thâng lúc chắc mửa, tha vằn khửn sloong chua thảo dá. Slưởng cạ au vài oóc lang pây............., chắng phựt chứ cẳm ngoà mjề slắng cạ nâư nẩy pây tốc lăng le ..................đuổi. Khỏi chắng khay ngòi cháo.......... mu. A lối nỏ! Nhằng mì muốc tầư them! Rèo khẩu sluôn cắt phjắc nằm mà .........mu. Pằm phjắc, tổm mu; khun mu dá dạu thâng giờ ........ đếch dú rườn “phác đếch”. Sloai dá, nhằng cần hâư pây thư nà dế? Thâng pài mjề mà bấu chắc phuối pền rừ đuổi căn lố?! Ò me nhình hết fiệc rườn híu quá po chài ca lại!
3.Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a.Phạ dên lai, noọng pây nà chứ .... mu, .... khân, ....slửa mèn, .... hài nớ!
b.Dú kha bản, lục đếch pây hen vài ........ khẩu lèng pây rèo.
c.Me nhình ......... slửa rì .......lặng.
d.Khửn rườn chạn cần Tày, me nhình bấu đảy ..........nả nưa, pỏ chài bấu đảy ....... xẩư sluổm me nhình.
e.Bấu ..........slửa quá bá; bấu ............khoá quá hua.
4.Tập đọc và dịch ra tiếng Việt:
Cắm bấu hăn lúc hâư cạ váng. Pây hâư mà khửn rườn cổn bấu tẳt fạc. Pan háng nhỉ hả pây háng Slo mà, tha vằn các pù dá nhằng khửn rây lăng lán mừa lòn kỉ cuôn fừn. Sloong vằn them le thâng vằn đắp făn fi. Tẳm tứ vằn hết tiểu đội du kích, nâư căm Cắm tẻo lằm lai ỷ them. Lúc le cắt cần pây keng các, lúc te cắt cần pây chướng cán bộ pây tẻo. Xạ roọng pây họp pày hâư củng mì nả. Cắm bấu chư cạ xắc fiệc bản chạn fiệc rườn. Pây họp tọ slắc mửa phắc pjạ bấu lìa đang. Pây họp mà bấu mà đai, bấu béc cái duốc cung thư kỉ co vạt mu... (NVT)
Cằm slam:
a) Nhoòng lăng cạ Cắm bấu lúc hâư đảy váng?
b) Cắm hết bại fiệc lăng lai?
Kết thúc bài 11. Pì noọng slon đây nớ.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét