Chào mừng bạn đến thăm nhà tôi!

This website is updated the latest news about me and belongs to my own.
If you want to use my articles, please contact me :)
Everyone also has some secrets that could not share. Be a polite reader.
Don't be too curious if there is non of your business! Million thanks !!!



Thứ Tư, 28 tháng 5, 2014

Tiếng Tày (18)

Chủ đề: BẢN CON_ (LÀNG BẢN)
Bài 18: PI NOỌNG BẢN CON_ (ANH EM LÁNG GIỀNG)

I. HỘI THOẠI
AN: Pá pây hâư chế?
PÁ: Pá pây Bản Chang.
AN: Bản Chang dú tẳm tầư dế, pá?
PÁ: Bản Chang dú xạ Cao Sơn.
AN: Pá pây Bản Chang, xạ Cao Sơn hết lăng chế?
PÁ: Hái dà, lục đếch slam lăng lai dè. Cần ké hâu pây mì fiệc bản, phiệc mường. Vằn ngoà pây háng hăn cần cạ pả Ón pền khẩy, pá te pây dương ngòi cón. Tàng bấu pây tẻo lổc nhả cà, pi noọng bấu pây mà pền lác.
AN: Pả ón pền khẩy, pá pây dương le chư dá. Tọ hâu cạ: slíp pi noọng tàng quây bấu táy hua đuây tò tó. Ao Cản rườn tẩư tố pền khẩy, dú rườn đảy slam vằn dá, pỉ noọng chang bản pây dương ái lẹo dá, tọ rườn lầu xằng mì cần pây thâng nau ớ.
PÁ: Hừ, lac mạy tển, lac cần rì. Cần chang bản, chang xạ láo lúng tố pền pi noọng lẹo. Ti hâư lai mạy tứn pền đông, ti hâư mì lai rườn pền bản, tua cần dú đuổi căn pền pi noọng khen kha, tam tó.

II. TỪ NGỮ
1.Bản :xóm. Bản con ; làng xóm (Bản người Tày thường có từ 3 nhà trở lên, bản đông người có thể hàng trăm nhà) từ bản còn dùng để nói về quan hệ láng giềng.
2.Xạ: xã
3.Slíp pi noọng tàng quây bấu táy hua đuây tò tó (tục ngữ): mười anh em đường xa chằng bằng gần nhà chung ngõ.
4.Tàng bấu pây tẻo, lổc nhả cà, pi noọng bấu pây mà pền lác: đường không đi ngập cỏ tranh, anh em không đi lại sẽ thành người dưng (xa lạ.)
5. Khen kha: chân tay (ruột thịt)
6. Lảc mạy tển, lảc cần rì: Rễ cây thì ngắn, tình người thì dài.
7. Mường: Vùng, miền, khu vực.(Trong ngôn ngữ hiện đại ít dùng từ mường). Mường bản: thôn xóm nói chung.
8.Fiểc bản: Công việc xã hội.(Trái với việc nhà)
9. Tam tó: anh em liền kề; liên quan, dính líu

III. NGỮ PHÁP:
1. Cách biểu thị ý thích.
Noọng ái pây háng đuổi mé. Em muốn di chợ cùng mẹ.
Chài nắt bâư slửa nẩy. Anh thích chiếc áo này.
Tinh then mi lai á. Nghe hát then thích lắm.
Te bấu hứn slon náu. Nó không thích học đâu.
Để biểu thị ý muốn, sự yêu thích, tiếng Tày dùng các từ ái (muốn), nắt (thích), hứn (muốn, thích thú) và từ thích để biểu thị, mi (say mê).
2. Mái cạ ... tố...: mặc dù .... nhưng.... Mái cạ bấu mì họ tố pền pỉ noọng.(Mặc dù không cùng họ cũng trở thanh anh em)

IV. LUYỆN TẬP
1.Tập đọc và dịch ra tiếng Việt.
Cần Tày dú đuổi căn pền bản. Bản mì lai rườn. Mì bản hạng pác lai rườn. Phấn lai, bại rườn dú chang bản pền pi noọng, mái cạ bấu chung họ tố ngòi căn bặng pỉ noọng khen kha.
Tẳm tơi pưa, cần Tày chung bản chung mường, rườn hâư mì fiệc lăng, cần chang bản mà pjọm. Rườn hâư mì phi thang, bản con xày chắc. Rườn pang booc khẩu slan, rườn pang béc phừn. Cần choi công, cần choi cúa. Rườn hâư mì lẩu chà, mọi rườn mọi mà chồm, tò xày sli lượn chồm khươi chồm lùa. Hạy cạ rườn hâư mì cần pền khẩy, pi noọng chang bản mà đo, năng xảng căn quá cừn tó rủng.
Ăn rườn chạn chăn quảng, tằng bản mà pjọm nả vận bấu têm. Hết then, hết lượn, nhang phi, xỉnh lẩu .... fiệc lăng tố dú chang rườn chạn lẹo.
Bản cần Tày chin dú vạ căn, mì lai rườn tọ rườn tầư fiệc đây mjạc, fiệc puồn hý cần tầư tố ngòi bặng fiệc sluổn bản.
2.Trả lời các câu hỏi.
a.Pá An pây hâư. Hết lăng?
b.Nhoòng lăng pi noọng rèo pây tẻo dương căn?
c.Pi noọng kha bản ngòi căn pền rừ?
d.Ăn rườn chạn cần Tày sle dủng khẩu bại fiệc lăng?
3.Bạn sẽ nói bằng tiếng Tày như thế nào nếu bạn:
a.Muốn được người khác giúp đỡ.
b.Muốn giúp đỡ người khác.
c.Thích được nghe hát lượn.
d.Một bài hát then làm bạn thích thú (hấp dẫn)

Kết thúc bài 18. Pì noọng slon đây nớ.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét