Chào mừng bạn đến thăm nhà tôi!

This website is updated the latest news about me and belongs to my own.
If you want to use my articles, please contact me :)
Everyone also has some secrets that could not share. Be a polite reader.
Don't be too curious if there is non of your business! Million thanks !!!



Thứ Tư, 28 tháng 5, 2014

Tiếng Tày (19)

Bài 19: CẦN TỈ HẾT LĂNG (NGƯỜI ẤY LÀM GÌ?)

I. HỘI THOẠI
1.
HÙNG: Pú dú rườn nỏ?
PÚ KHẢI: Ừ, lan lo_? Lan dú hâư mà? Mì fiệc lăng đây chế?
HÙNG: Lan chắng náo dú huyện mà. Lan ái xa rườn cốc bản. Bản lầu cần hâư hết cốc no_?
PÚ KHẢI: Lan dú huyện mà, lao tố mì fiệc cẩn. Pú slam pền bấu chư_, pện lan mì chỉa cúa huyện vạ cú xạ bấu no_?
HÙNG: Tói bấu đảy, Lan mì chỉa cúa huyện mà thâng xạ, xạ tẻo mì chỉa mà bản. Nẩy, pú ngòi nè. Ăn nẩy le chỉa cúa xạ hẩư lan mà bản lầu chùa pỉ noọng tổ chức đội chướng chực bản mường slâư sloóng.
PÚ KHẢI: Ỏ, pện le_ đảy á. Trưởng bản le_ chài Thàng. Rườn te dú hang bản. Lồng nẩy, quá pạng dại, pây dắp them le_ thâng á.
HÙNG: Lan pjom bái pú nớ!

2.
HÙNG: Bản lầu nẩy roọng hết bản Nà Nưa nỏ?
THÀNG: Chư_ á. Chài Hùng dú huyện mà mì fiệc lăng đây dế?
HÙNG: Noọng dú huyện mà cảng tuyện đuổi chài chùa pi_ noọng hết coọc mu, lang vài oóc quây rườn sle bản con_ slâư sloóng.
THÀNG: Pện nẩy le_ đây lai á. Tọ fiệc nẩy ái hết đảy khoái, boong lầu lèo cảng tuyện đuổi pú Khải, cần ké cốc bản. Dú kha bản le_ pện: cần ké cốc bản tứn hua chùa cón fiệc lăng tố ngai_; fiệc lăng toỏng thâng thói cáu, cần ké bấu thông, khỏ hết lai.
HÙNG: Pện nẩy boong lầu pây chập pú Khải a nỏ.

II.TỪ NGỮ:
1.Rườn: a. ngôi nhà; b. gia đình.
2.Tu: cửa.
3.tu ảng: cổng.
4.coong_: sân.
5.lang_ : 1. sân (dưới nhà sàn); 2. Chuồng (trâu, bò).
6.các: gác.
7.xá: gác bếp.
8.pài rườn: mái nhà.
9.bản: làng, xóm.
10.bản con_ : làng xóm.
11.hua bản: đầu làng.
12.hang bản: cuối làng.
13.rườn chạn: nhà sàn.
14. rườn slảng: nhà sàn cột kê đá tảng.
15.cần ké cốc bản: già làng.
16.cốc bản: trưởng bản.
17.Chủa rườn: chủ nhà.
18.phảc: lát sàn nhà bằng tre.
19.pản: ván.
20.sluông: vách (tường) bằng gỗ.
21.thoóc (phjóc):lạt.
22.bủn pác: bĩu môi.
21. Cà: cỏ gianh. Phảc: tre hoặc mai chẻ ra lát sàn nhà.
22.Sluông: vách gỗ.
Mạy pàu: cây vầu.
mạy pheo: cây tre.
mạy muồi (mười): cây mai.
23.Nả thản: phía trước ban thờ.
24. ún: ấm. đét ún: nắng ấm.

III. NGỮ PHÁP:
1. Kết cấu ghép: ái .... ...... rèo ........ : muốn ..... thì/ phải.
Ví dụ:
a. Fiệc lăng ái hết khoái, boong lầu rèo cảng tuyện đuổi pú Khải. (Việc gì muốn làm được nhanh, chúng ta phải bàn chuyện với ông Khải.)
b.Ái kin mác rèo năm mạy. (Muốn ăn quả thì phải trồng cây.)
c.Cán bộ ái tỉnh then lượn rèo chắc phuối Tày.

2.Dạng láy của từ. Trong tiếng Tày, khi muốn diễn tả điều gì đó có tính số nhiều hoặc liên tục thì dùng cách lặp (láy) từ.
Ví dụ: lầng --> lầng lầng : đều --> đều đều, thường thường.
Khước chằng--> khước chằng chằng: Cười ầm ---> cười ầm ầm.
Pây tẻo ---> pây pây tẻo tẻo : đi lại --> đi đi lại lại.
Phiêng lít ---> phiêng ca lít. Kheo xát---> kheo ca xát.

IV. LUYỆN TẬP
1. Tập đọc và dịch ý
Bản boong khỏi phấn ngoạ phấn cà
Phấn chiếc phảc lọm pha nả thản
Phấn đang slí xẻ pản tó sluông
Lườn xằng đảy cạch phon khao xoác
Phảc mạy pàu lam_ thoóc mạy pheo
Khứ mạy muồi nhằng phiu kheo xát
Bấu lao cần bủn pác diềm khua
Táp bâư ảnh Cụ Hồ nả thản
Sle ún lườn ún bản hết chin...
(Thơ: Nông Viết Toại)
Cằm slam:
a. Rườn lang_ dú kha bản pền rừ?
b.Tua cần kha bản cần Tày chướng slim mòn lăng?

2. Hoàn thành các câu sau:
a.Ái chin pja rèo.....
b.Ái bản mường yên ỏn rèo.....
c.Ái rườn lang_ đây mjảc rèo ......
d.Ái đảy mọi cần slương điếp lầu rèo......
e.Bấu ái nặm noòng thúm, rèo .....

3.Hãy biến đối các từ cho sau đây thành dạng láy chỉ số nhiều và đặt câu với dạng láy.
Ví dụ: liêu_ loa_ --> liêu_ liêu_ loa_ loa_. Hò An pây liêu_ liêu_ loa_ loa_ quá vằn. (Thằng An đi dong chơi suốt ngày)
Khửn lồng, tót doắc, rườn lang_, bản con_, bảc pả, khua khước, khẩu nặm; chin dú...

Kết thúc bài 19. Pì noọng slon đây nớ.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét