Việt – Thái
Trong tiếng Thái, có 1 từ "lịch sự" kèm vào cuối câu. Đối với đàn ông thì nói là: "khrap", đối với phụ nữ, nói là " kha ".Xin Chào: Xa-vặt-đi (Xa-vặt- đi – khắp) lịch sự
Tạm biệt:La-còn
Em tên gì? khun-xừ-alay-na?
Tôi tên XUÂN BẮC : Pỗm - xừ XUAN BAC
Cám ơn! Khọp khun !
Tôi là người Việt Nam: Pỗm - pền – khôn - Việt – Nam
Cho tôi nước (ở nhà hàng): Khó - nặm – pào
Cho tôi đá lạnh: Khó - nặm – khéng!
Cho tôi cơm! Khó - từm - khạu!
Cái này bao nhiêu? (Mua sắm): Thau – láy khắp?
Giảm giá được không? Lụt-la-kha-đảy-may? Lốt la kha dai ma
Đắt quá! Peng-pột! Peng!
Xin lỗi:Thột!
Phòng vệ sinh ở đâu? Hoọng nam yù thi nai
Màu đỏ, xanh, đen, trắng: Sỉ đèng, khiếu, đằm, khảo
Hẹn gặp lại: Leó phốp căm mày
Chúc may mắn: Khỏ hạy sốôc đì.
Is it far? Pai klai?
Very far: klai mak
Chicken: gai
Beef: neu a
Pork: moo
Fish: plaa
Chai………………………………… Có, vâng
Mai…………………………………. Không
Mai pen rai…………………………. Không có gì đâu
Phoot Thai mai dai…………………. Tôi không nói được tiếng Thái
Mai kao chai……………………….. Tôi không hiểu
Kao chai mai?………………………. Bạn có hiểu không?
Tai ruup dai mai?…………………… Tôi có thể chụp một bức ảnh chứ?
Hong nam yoo tee nai?……………. Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
Chan cha pai………………………. Tôi đang đi…
Chan mai pai………………………. Tôi sẽ không đi…
Prot khap cha cha…………………. Xin lái xe chậm chậm một chút.
Ra wang…………………………… Hãy cẩn thận
Liao khwa………………………….. Rẽ phải
Liao sai…………………………….. Rẽ trái
Khap trong pai…………………….. Đi thẳng
Cha cha……………………………. Chậm lại
Yut…………………………………. Dừng lại
Số đếm:
Môt: Nừng
Hai: Xóng
Ba: Xám
Bốn: Xì
Năm: Hạ
Sáu:Hốc
Bảy: Chết
Tám: Pẹt
Chín: Kạu
Mười: Mựn
11: sịp ết, 12: sịp sóng, 13: sịp sám…
Hai mươi: Dzì-síp
Hai mươi mốt: Dzì-síp ết, 22 nhì síp sóng…
Ba mươi: Xám - mựn
Một trăm: nừng Loi
Một ngàn: nừng Păn
2000 : xóng păn
1tr: lạn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét